Cung cấp vật liệu đa năng tiên tiến Vật liệu bảo ôn- bao phủ chống cháy trong PLANT/ Vật liệu xây dựng nội thất không cháy / Vật liệu điều hòa độ ẩm/ Vật liệu điêu khắc/ Các vật liệu khác

To Japanese language web site JAPAN INSULATION CO.,LTD.

Multilingual pages>> 日本語 English 한국어 簡体中文 繁體中文 Việt

Return top About products About our company Countuct us

TOP > Giơi thiệu sản phẩm > Vật liệu trang trí nội thất không cháy dùng trong nhà dân dụng

◆Vật liêu nội thất không cháy dùng trong nhà dân dụng  (Click vào từng photo để có photo lớn hơn )

Cường độc là 1 đặc điểm của vât liệu; thế nhưng sản phẩm tương thích như một vật liệu mỹ thuật lại có khả năng tạo ra các mẫu thiết kế khác nhau như rib, molding,v.v.

Với các đặc tính của vật liệu như màu trắng, bề mặt trơn mịn rất dễ dàng sơn vẽ mang lại một không gian kiến trúc đẹp mắt.

Vật liệu này được sử dụng ở không gian mặt tiền như lobby, phòng đợi, sảnh vào, nhà thờ, v.v. Đồng thời, còn được sử dụng như la 1 vật liệu trang trí ở dầm, cột, trần, quanh thiết bị chiếu sáng, v.v.

Click on image to close up

Click to close up picture photo

Sử dụng ở lobby / Random rib texture

Click on image to close up

Click to close up picture photo

Sử dụng ở tường lối đi / Rib tam giác

photo Click to close up picture

Sử dung quanh thiết bị chiếu sáng / Molding

Click to close up picture

Trang trí dầm-quanh tbị
chiếu sáng
/ Free circle design

Click to close up picture

Gia công dạng hình học
/ Check Rib

Click to close up picture

Trần phòng triễn lãm
/ Flowing curve design

Click to close up piv\cture

Gia công dạng hình học
/ Irregular Rib

Kích cỡ &số đăng kí tiêu chuẩn vật liệu không cháy(TC-VLKC) theo luật xây dựng Nhật Bản

Loại

Độ dày
〔㎜〕

Rộng * dài
〔㎜〕

Số đăng ký
TC-VLCC

Sp dày trên(or=) 12mm

12,15,20,25,30
35,40,45,50

1020×3080

NM-8578

Sp dày dưới 12㎜

6, 8, 10

1020×3080

NM-2086

Đại diện nơi tiêu thụ sản phẩm

2019

Khách sạn WESTIN MIYAKO KYOTO (Kyoto, Japan)

2018

Hội quán TOKYO (Tokyo, Japan)

2017

Tòa Grand Hyatt Tokyo (Tokyo, Japan)

2016

GINZA PLACE (Tokyo, Japan)

2015

OTEMACHI HOTORIA (Tokyo, Japan)

2014

Sân bay quốc tế Narita (Japan, Chiba)

2013

Tòa nhà Tokyo Ginza Shiseido (Japan, Tokyo)

2012

Trạm dừng chân Surugawan-Numazu(Japan, Shizuoka)

2011

Sân bay quốc tế Tokyo (Japan, Tokyo)

2010

Chuỗi cửa hàng Hankyu Umeda (Japan, Osaka)

2009

Sân bay quốc tế Narita(Japan, Chiba)

2008

Tháp Asakasa Biz(Japan, Tokyo)

2007

THE PENINSULA TOKYO (Japan, Tokyo)

2006

Tokyo Midtown(Japan, Tokyo)

2005

Hyatt Regency Tokyo (Japan, Tokyo)

2003

Roppongi Hills(Japan, Tokyo)

2003

Tokyo Dome City(Japan, Tokyo)

1998

Trung tâm hội nghị quốc tế Osaka(Japan, Osaka)

1995

Sân bay quốc tế Kansai(Japan, Osaka)

Tính chất quy định

Tính chất

Tiêu chuẩn
thí nghiệm *

Đơn vị

Chỉ số tính chất

Sp dày dưới
12㎜

Sp dày trên
(or=) 12mm

Mật độ đo đc

JIS A 5430

g/㎝3

Trên (or=)0.5 dưới 0.7

Cường độ uốn

JIS A 5430

N/㎜2

Trên (or=) 6.0

Trên (or=)6.5

Tỉ lệ nước

JIS A 5430

%

Dưới (or=)5

Cường độ lớp

JIS A 5538

N/㎜2

Trên (or=)0.5

Lực gỗ giữ

JIS A 5905

N/cây

---

Trên (or=) 250

* Trong phương pháp(PP) thí nghiệm, ngoài PP mô tả thực nghiệm ở bảng trên, còn có PP sử dụng các quy chuẩn thí nghiệm và các PP tương tự các quy chuẩn thí nghiệm.

Copylight JAPAN INSULATION CO., LTD. JAPANESE MAIN SITE: https://www.jic-bestork.co.jp/