Cung cấp vật liệu đa năng tiên tiến Vật liệu bảo ôn- bao phủ chống cháy trong PLANT/ Vật liệu xây dựng nội thất không cháy / Vật liệu điều hòa độ ẩm/ Vật liệu điêu khắc/ Các vật liệu khác

To Japanese language web site JAPAN INSULATION CO.,LTD.

Multilingual pages>> 日本語 English 한국어 簡体中文 繁體中文 Việt

Return top About products About our company Countuct us

TOP > Giơi thiệu sản phẩm > Vật liệu điều hòa độ ẩm

◆Vật liệu xây dựng điều hòa độ ẩm

Đây là loại vật liệu đặc trưng có khả năng điều hòa độ ẩm tương đối của không khí-độ ẩm xung quanh.
Khi độ ẩm môi trường xung quanh cao, với việc hút ẩm vào trong vật liệu làm cho độ ẩm giảm xuống. Ngược lại, khi độ ẩm môi trường thấp, phóng ẩm từ bên trong vật liệu sẽ làm cho độ ẩm tăng len. Như vậy, có thể điều hòa sự biến đổi của độ ẩm.

Loại vật liệu này so với việc sử dụng căn bản ở nhà ở, kho dân dụng, thì đặc biệt phát huy được hiệu quả ở các công trình có quy định cấm biến đổi độ ẩm như kho lưu trữ các tài sản giá trị văn hóa, phòng triển lãm, kho sách. Tính đến nay, đã có rất nhiều công trình như bảo tàng lịch sử, mỹ thuật, nhà cổ v.v tại Nhật sử dụng sản phẩm này.

Cách thức của VLXD điều hòa độ ẩm

độ Trạng thái
ẩm cao

Mang đến môi trườn
có độ ẩm thích hợp

Trạng thái
khô

Mang đến môi trường
có độ ẩm thích hợp

Hút lượng ẩm dư thừa từ trạng thái độ ẩm cao

Phóng ẩm hiện đang giữ trong
VL khi gặp môi trường khô

photo photo

Nơi sử dụng sản phẩm (SDSP):Viện lưu giữ cung điện Trung Quốc (China)
Nơi SDSF:Thư viện thành phố Đài Bắc (Đài Loan)

photo

Nơi SDSP:B.tàng mỹ thuật mới Giang Tô

photo

Nơi SDSP:Bảo tàng mỹ thuật Thiên Tân ( China)

photo  photo

Nơi SDSP:B.Tàng khoa học quốc gia Hàn Quốc / Nơi SDSF:Thành Osaka(Japan)

Bảng tính chất VL tham khảo

Tính chất

Đơn vị

Chỉ số tính năng

Tiêu chuẩn kiểm tra

Mật độ

g/㎝3

Trên (or=)0.5
dưới (or=) 0.7

JIS A 5430

Tính hút ẩm

g/㎡

Trên (or=) 80

JIS A 1470-1
 (Miền ẩm)

Tính phóng ẩm

Trên (or=) 60

Độ uốn

N/㎜2

Trên (or=)2.0

JIS A 5430

Độ dẫn nhiệt

W/(m・K)

Dưới (or=)0.14

JIS A 5430

Kích thước

Độ dày[mm]

Rộng * dài[mm]

15

1000*1525

Tính kô cháy

Vật liệu có tiêu chuẩn kô cháy của luật xây dựng Nhật NM-3617

Các nơi SDSF đại diện

Năm 2018

Viện bảo tàng Atsugi Folk (Kanagawa, Japan)

Năm 2017

Tòa nhà SMBC (Osaka, Japan)

Năm 2016

Nhà ăn Chùa Yakushiji 'Jikido' (Nara, Japan)

Năm 2015

Bảo tàng Suzhou (China)

Năm 2014

Bảo tàng Nakamuraya Salon (Tokyo, Japan)

Năm 2013

Trung tâm nghiên cứu người dân bản địa &
Ainu đại học Hokkaido (Hokkaido, Japan)

Năm 2012

Bảo tàng mỹ thuật Thiên Tân (China)

Năm 2012

Trung tâm VH-NT Cheonan ( Korea )

Năm 2010

Bảo tàng Ryukoku (Japan, Kyoto)

Năm 2009

Bảo tàng mỹ thuật Moonsin(Korea)

Năm 2008

B.tàng mỹ thuật mới Giang Tô (China)

Năm 2008

B.Tàng khoa học quốc gia Hàn Quốc

Năm 2008

Bảo tàng Cheonan (Korea)

Năm 2006

Viện nghiên cứu mỹ thuật (Korea)

Năm 2005

Thành Kumamoto (Japan, Kumamoto)

Năm 2004

Nhà khách Kyoto(Japan, Kyoto)

Năm 2004

B.Tàng trung tâm quốc gia Hàn quốc

Năm 2003

B.Tàng mỹ thuật Tokugawa (Japan, Aichi)

Năm 1997

B.Tàng quốc gia Nara (Japan, Nara)

Năm 1997

Thành Osaka (Japan, Osaka)

Năm 1987

Thư viện thành phố Đài Bắc (Đài Loan)

Năm 1986

Viện lưu giữ cung điện Trung Quốc (China)

Copylight JAPAN INSULATION CO., LTD. JAPANESE MAIN SITE: https://www.jic-bestork.co.jp/